tích hợp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïk˧˥ hə̰ːʔp˨˩ | tḭ̈t˩˧ hə̰ːp˨˨ | tɨt˧˥ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïk˩˩ həːp˨˨ | tïk˩˩ hə̰ːp˨˨ | tḭ̈k˩˧ hə̰ːp˨˨ |
Ngoại động từ[sửa]
tích hợp ngoại động từ
- Gắn kết các vật thể nhỏ lẻ vào một khối lớn hơn.
Dịch[sửa]
Tính từ[sửa]
tích hợp
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- ▲ Thế Giới Vi Tính (PC World Viet Nam), 01.2008.