tông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwŋ˧˧təwŋ˧˥təwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˥təwŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

danh từ
Từ tiếng Việt,

Danh từ[sửa]

tông

  1. Lớp.
  2. (Hội họa?) Như sắc
  3. (Âm nhạc) Một mức độ trên thang âm.

Động từ[sửa]

tông

  1. Xem tông phái