tùm hum
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṳm˨˩ hum˧˧ | tum˧˧ hum˧˥ | tum˨˩ hum˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tum˧˧ hum˧˥ | tum˧˧ hum˧˥˧ |
Phó từ[sửa]
tùm hum
- Nói cây cối mọc rậm rạp.
- Cây cối tùm hum.
- Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tùm hum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)