tùm hum

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳm˨˩ hum˧˧tum˧˧ hum˧˥tum˨˩ hum˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tum˧˧ hum˧˥tum˧˧ hum˧˥˧

Phó từ[sửa]

tùm hum

  1. Nói cây cối mọc rậm rạp.
    Cây cối tùm hum.
  2. Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]