tường trình
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨə̤ŋ˨˩ ʨï̤ŋ˨˩ | tɨəŋ˧˧ tʂïn˧˧ | tɨəŋ˨˩ tʂɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˧ tʂïŋ˧˧ |
Ngoại động từ[sửa]
tường trình
Danh từ[sửa]
tường trình
- Chương trình báo cáo thường dùng màn hình hay máy chiếu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tường trình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)