tường trình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨə̤ŋ˨˩ ʨï̤ŋ˨˩tɨəŋ˧˧ tʂïn˧˧tɨəŋ˨˩ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˧ tʂïŋ˧˧

Ngoại động từ[sửa]

tường trình

  1. Trình bày rõ ràng.
    Tường trình kế hoạch trước hội nghị.

Danh từ[sửa]

tường trình

  1. Chương trình báo cáo thường dùng màn hình hay máy chiếu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]