tư không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ xəwŋ˧˧˧˥ kʰəwŋ˧˥˧˧ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ xəwŋ˧˥˧˥˧ xəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tư không

  1. (cổ) Một trong ba chức quan quan trọng nhất thời nhà Hán, giữ việc ruộng đất và dân sự. Hai chức quan còn lại là đại tư mãtư đồ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]