tạp sử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔp˨˩ sɨ̰˧˩˧ta̰ːp˨˨ ʂɨ˧˩˨taːp˨˩˨ ʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːp˨˨ ʂɨ˧˩ta̰ːp˨˨ ʂɨ˧˩ta̰ːp˨˨ ʂɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tạp sử

  1. Sử ghi chép những việc vặt.
    Tạp sử chúa.
    Trịnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]