tấm bánh đồng quà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˥ ɓajŋ˧˥ ɗə̤wŋ˨˩ kwa̤ː˨˩tə̰m˩˧ ɓa̰n˩˧ ɗəwŋ˧˧ kwaː˧˧təm˧˥ ɓan˧˥ ɗəwŋ˨˩ waː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˩˩ ɓajŋ˩˩ ɗəwŋ˧˧ kwaː˧˧tə̰m˩˧ ɓa̰jŋ˩˧ ɗəwŋ˧˧ kwaː˧˧

Cụm từ[sửa]

tấm bánh đồng quà

  1. Như đồng quà tấm bánh.
    • 2012, Lý Thị Minh Châu, Khu vườn ký ức, Báo Đà Nẵng:
      Để rồi khi về, mẹ không quên mua cho chị em tôi tấm bánh đồng quà. Ở quê thức ăn gì cũng đạm bạc, nên tấm bánh đồng quà là đặc sản của mẹ khi đi chợ về.