Bước tới nội dung

tốc ký

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwk˧˥ ki˧˥tə̰wk˩˧ kḭ˩˧təwk˧˥ ki˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwk˩˩ ki˩˩tə̰wk˩˧ kḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

tốc ký

  1. Phép dùng những dấu hiệu đơn giản để ghi chép nhanh, kịp những lời nói.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]