tổ tôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰˧˩˧ tom˧˧to˧˩˨ tom˧˥to˨˩˦ tom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˩ tom˧˥to̰ʔ˧˩ tom˧˥˧

Danh từ[sửa]

tổ tôm

  1. Trò chơi bằng bài lá, có.
  2. Quân, năm người đánh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]