tháng Tư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːŋ˧˥˧˧tʰa̰ːŋ˩˧˧˥tʰaːŋ˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːŋ˩˩˧˥tʰa̰ːŋ˩˧˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

tháng tư, tháng Tư

  1. Tháng thứ trong năm, trong dương lịch có 30 ngày.