thẻ bài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ̰˧˩˧ ɓa̤ːj˨˩tʰɛ˧˩˨ ɓaːj˧˧tʰɛ˨˩˦ ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛ˧˩ ɓaːj˧˧tʰɛ̰ʔ˧˩ ɓaːj˧˧

Danh từ[sửa]

thẻ bài

  1. Thẻ bằng gỗ, sơn, dùng để viết trát của quan.
    Lính mang thẻ bài của tri huyện đi đòi các lí trưởng.

Tham khảo[sửa]