thế sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 世事. Trong đó: (“thế”: đời); (“sự”: việc).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ sɨ̰ʔ˨˩tʰḛ˩˧ ʂɨ̰˨˨tʰe˧˥ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ ʂɨ˨˨tʰe˩˩ ʂɨ̰˨˨tʰḛ˩˧ ʂɨ̰˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thế sự

  1. Việc đời (nói khái quát).
    Bàn chuyện thế sự.

Tham khảo[sửa]