thiên thạch
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ tʰa̰ʔjk˨˩ | tʰiəŋ˧˥ tʰa̰t˨˨ | tʰiəŋ˧˧ tʰat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ tʰajk˨˨ | tʰiən˧˥ tʰa̰jk˨˨ | tʰiən˧˥˧ tʰa̰jk˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 天石.
Danh từ
[sửa]thiên thạch
- Mảnh vật chất (trong đó thường có các chất rắn) đến từ vùng không gian bên ngoài vào khí quyển, rơi xuống bề mặt Trái Đất hay bề mặt các thiên thể khác (như Mặt Trăng, Sao Hỏa, ...).