thom thỏm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔm˧˧ tʰɔ̰m˧˩˧tʰɔm˧˥ tʰɔm˧˩˨tʰɔm˧˧ tʰɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔm˧˥ tʰɔm˧˩tʰɔm˧˥˧ tʰɔ̰ʔm˧˩

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

thom thỏm

  1. Nói lọt dễ dàng vào.
    Bỏ lạc thom lỏm vào hũ.
  2. Nói mắt nhìn tỏ ý thèm thuồng.
    Mắt thom lỏm ngắm hàng trong tủ kính.

Định nghĩa[sửa]

thom thỏm

  1. Ph,

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]