thuỵ miêu liệu pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭʔ˨˩ miəw˧˧ liə̰ʔw˨˩ faːp˧˥tʰwḭ˨˨ miəw˧˥ liə̰w˨˨ fa̰ːp˩˧tʰwi˨˩˨ miəw˧˧ liəw˨˩˨ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˨˨ miəw˧˥ liəw˨˨ faːp˩˩tʰwḭ˨˨ miəw˧˥ liə̰w˨˨ faːp˩˩tʰwḭ˨˨ miəw˧˥˧ liə̰w˨˨ fa̰ːp˩˧

Định nghĩa[sửa]

thuỵ miêu liệu pháp

  1. Phương pháp chữa bệnh bằng cách tạo điều kiện cho bệnh nhân ngủ nhiều.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]