tiết mục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ mṵʔk˨˩tiə̰k˩˧ mṵk˨˨tiək˧˥ muk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ muk˨˨tiət˩˩ mṵk˨˨tiə̰t˩˧ mṵk˨˨

Danh từ[sửa]

tiết mục

  1. Từng trò, từng mục được đem ra trình diễn trong một chương trình.
    Biểu diễn các tiết mục.
    Tiết mục đơn ca.
    Tiết mục thể thao.

Tham khảo[sửa]