trờm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːm˨˩tʂəːm˧˧tʂəːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːm˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

trờm

  1. Thừa ratrùm lên cái khác.
    Tóc trờm quá tai.

Tham khảo[sửa]