trợ giúp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ːʔ˨˩ zup˧˥tʂə̰ː˨˨ jṵp˩˧tʂəː˨˩˨ jup˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˨˨ ɟup˩˩tʂə̰ː˨˨ ɟup˩˩tʂə̰ː˨˨ ɟṵp˩˧

Động từ[sửa]

trợ giúp

  1. Giúp đỡ (thường về vật chất) cho đỡ khó khăn, thiếu thốn.
    Trợ giúp vốn.
    Trợ giúp về kĩ thuật.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Trợ giúp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam