trigon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtrɑɪ.ˌɡɑːn/

Danh từ[sửa]

trigon /ˈtrɑɪ.ˌɡɑːn/

  1. Hình tam giác.
  2. Vị trí của hai hành tinh cách nhau 120 độ.
  3. Đàn hac-pơ cổ xưa hình tam giác.

Tham khảo[sửa]