troubadour

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtruː.bə.ˌdɔr/

Danh từ[sửa]

troubadour /ˈtruː.bə.ˌdɔr/

  1. (Sử học) Trubađua, người hát rong (ở Pháp).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʁu.ba.duʁ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
troubadour
/tʁu.ba.duʁ/
troubadours
/tʁu.ba.duʁ/

troubadour /tʁu.ba.duʁ/

  1. (Văn học) (sử học) nhà thơ trữ tình phương nam (thế kỷ 12, 13 ở Pháp).

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực troubadour
/tʁu.ba.duʁ/
troubadours
/tʁu.ba.duʁ/
Giống cái troubadour
/tʁu.ba.duʁ/
troubadours
/tʁu.ba.duʁ/

troubadour /tʁu.ba.duʁ/

  1. (Nghệ thuật, sử học) ) (Genre troubadour) thể loại Trung đại (thịnh hành ở thế kỷ 19).

Tham khảo[sửa]