tuế cống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twe˧˥ kəwŋ˧˥twḛ˩˧ kə̰wŋ˩˧twe˧˥ kəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twe˩˩ kəwŋ˩˩twḛ˩˧ kə̰wŋ˩˧

Động từ[sửa]

tuế cống

  1. Nói một nước nhỏ hằng năm sai sứ đem tặng phẩm đi biếu một nước lớnbên cạnh (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]