tuổi đoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuə̰j˧˩˧ ɗwa̤ːn˨˩tuəj˧˩˨ ɗwaːŋ˧˧tuəj˨˩˦ ɗwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuəj˧˩ ɗwan˧˧tuə̰ʔj˧˩ ɗwan˧˧

Định nghĩa[sửa]

tuổi đoàn

  1. Thời gian thâm niên của một người trong Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]