uốn ba tấc lưỡi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uən˧˥ ɓaː˧˧ tək˧˥ lɨəʔəj˧˥uəŋ˩˧ ɓaː˧˥ tə̰k˩˧ lɨəj˧˩˨uəŋ˧˥ ɓaː˧˧ tək˧˥ lɨəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uən˩˩ ɓaː˧˥ tək˩˩ lɨə̰j˩˧uən˩˩ ɓaː˧˥ tək˩˩ lɨəj˧˩uən˩˧ ɓaː˧˥˧ tə̰k˩˧ lɨə̰j˨˨

Cụm từ[sửa]

uốn ba tấc lưỡi

  1. Trổ hết tài ăn nói để thuyết phục, lôi kéo người khác làm việc gì (thường hàm ý chê).

Tham khảo[sửa]

  • Uốn ba tấc lưỡi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam