u tối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
u˧˧ toj˧˥u˧˥ to̰j˩˧u˧˧ toj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˧˥ toj˩˩u˧˥˧ to̰j˩˧

Tính từ[sửa]

u tối

  1. Mờ tối, gợi lên sự buồn bã, cô quạnh.
    căn phòng u tối
    cặp mắt u tối
  2. Ngu dốt, tối tăm do bị kìm hãm.
    tâm trí u tối
    cuộc sống u tối dưới chế độ phong kiến

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • U tối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam