xúi giục
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suj˧˥ zṵʔk˨˩ | sṵj˩˧ jṵk˨˨ | suj˧˥ juk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suj˩˩ ɟuk˨˨ | suj˩˩ ɟṵk˨˨ | sṵj˩˧ ɟṵk˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
- Xui và thúc đẩy người khác làm việc sai trái, với dụng ý xấu.
- Xúi giục kẻ xấu làm loạn.
- Nghe lời xúi giục.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Xui và thúc đẩy người khác làm việc sai trái, với dụng ý xấu
Tham khảo[sửa]
- Xúi giục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam