xuất trình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ ʨï̤ŋ˨˩swə̰k˩˧ tʂïn˧˧swək˧˥ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ tʂïŋ˧˧swə̰t˩˧ tʂïŋ˧˧

Động từ[sửa]

xuất trình

  1. Đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay ngườitrách nhiệm kiểm tra.
    Ra vào cơ quan phải xuất trình giấy tờ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]