y bạ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˧ ɓa̰ːʔ˨˩ | i˧˥ ɓa̰ː˨˨ | i˧˧ ɓaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˥ ɓaː˨˨ | i˧˥ ɓa̰ː˨˨ | i˧˥˧ ɓa̰ː˨˨ |
Danh từ[sửa]
y bạ
- Sổ theo dõi sức khoẻ và tình hình bệnh tật của cá nhân để bác sĩ ghi lại, theo dõi quá trình chẩn đoán, điều trị và tình trạng sức khoẻ của bệnh nhân
- sổ y bạ
Tham khảo[sửa]
- Y bạ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam