ланго

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Omok[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Yukaghir nguyên thuỷ *lyŋkə. Cùng gốc với tiếng Chuvan луига (luiga).

Danh từ[sửa]

ланго (lango)

  1. nước.

Tham khảo[sửa]

  • Ferdinand von Wrangel (1841) Прибавленія къ путешествію по сѣвернымъ берегамъ Сибири и Ледовитому Морю [Phụ lục về cuộc phiêu lưu dọc theo bờ biển phía bắc Siberia và Bắc Băng Dương] (bằng tiếng Nga), Saint Petersburg