ѕѣло
Giao diện
Tiếng Slav Giáo hội cổ
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- зѣло (zělo)
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Slav nguyên thuỷ *dzělo.
Phó từ
[sửa]ѕѣло (dzělo)
- Rất.
- Vita Methodii, 1100600-1100610:
- етеръ дроугъ богатъ зѣло и съвѣтьникъ ожени сѧ коупетрою своѥю, рекъше ꙗтръвью.
- eterŭ drugŭ bogatŭ zělo i sŭvětĭnikŭ oženi sę kupetroju svojeju, rekŭše jatrŭvĭju.
- A certain very wealthy friend and councilor of the Prince married his fellow godparent, that is, his brother’s wife.
- from the Homily against the Bogumils, 1945-1946:
- ѕело бо сѫтъ лѫкави крꙑѭще на дънѣ срьдьца мꙑсли своѩ.
- dzelo bo sǫtŭ lǫkavi kryjǫšte na dŭně srĭdĭca mysli svoję.
- for they are very cunning, and hide their thoughts in the depths of their heart.
- Vita Methodii, 1100600-1100610:
Thể loại:
- Mục từ tiếng Slav Giáo hội cổ
- Từ tiếng Slav Giáo hội cổ kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ
- Từ tiếng Slav Giáo hội cổ gốc Slav nguyên thuỷ
- Phó từ tiếng Slav Giáo hội cổ
- tiếng Slav Giáo hội cổ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Slav Giáo hội cổ có trích dẫn ngữ liệu