Bước tới nội dung

rất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zət˧˥
ʐə̰k˩˧ɹək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹət˩˩ɹə̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

rất

  1. Cao hơn hẳn mức bình thường.
    Bức tranh rất đẹp.
    Buổi dạ hội rất vui.
    Thầy giáo rất thương yêu học sinh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]