چہ جائے کہ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Urdu[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Ba Tư cổ điển چه جای که (če jāy ke).

Cách phát âm[sửa]

Liên từ[sửa]

چِہ جائے کِہ (cih jā'ye kih) (chính tả Hindi चे जाए कि)

  1. (chủ yếu là trang trọng) Chưa nói đến, huống chi.
    • c. 1884 [1960], مرزا غلام احمدMirza Ghulam Ahmad, براہینِ احمدیہ حصہ چہارمBarahin-e-Ahmadiyya: Phần 4 (روحانی خزائن – rūḥānī xazā'in (Kho báu tinh thần); tập 1 – جلد اول), Qadian, Ấn Độ: Islam International Publications Ltd, →ISBN, tr. 409:
      یہ کہ انجیل کی تعلیم کامل بھی نہیں چہ جائے کہ اس کو بے نظیر رکھا جائے۔
      yih kih injīl kī taʻlīm kāmil bhī nahīṉ cih jā'ye kih is ko be naz̤īr rakhā jā'ye.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 4/2/2023, محمد شمعون – Mohammed Shamoon, آپ کا مستقبل – Aap ka Mustaqbil, Blue Rose Publishers, tr. 103:
      ایسی اولاد کی مقدار میں اضافہ کرنے کا کیا حاصل جو اسلام کے معنی بھی اچھی طرح نہ سمجھتی ہو چہ جائے کہ اس پر پوری طرح عمل کر سکے۔
      āisī āilād kī miqdār meṉ iẓāfa karne kā kiya ḥāṣil jo islām ke maʻnī bhī acchī t̤araḥ na samajhtī ho cih jā'e kih us par pūrī t̤araḥ ʻamal kar sake.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Đọc thêm[sửa]

  • چہ جائے کہ”, اُردُو لُغَت (bằng tiếng Urdu), Bộ Giáo dục: Chính phủ Pakistan, 2017.
  • چہ+جائے+کہ”, Rekhta Dictionary [Từ điển tiếng Urdu cùng với nghĩa tiếng Hindi & Anh] (bằng tiếng Anh), Noida, Ấn Độ: Rekhta Foundation, 2024