Bước tới nội dung

ἀγήνωρ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Ἀγήνωρ

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ἀγα- (aga-, vĩ đại) hoặc ἄγω (ágō, chỉ huy) +‎ -ήνωρ (-ḗnōr, người). Xem ἄγαν (ágan)ἀνήρ (anḗr).

Cách phát âm

[sửa]
 

Tính từ

[sửa]

ἀγήνωρ (agḗnōr hoặc gc (giống trung ); biến cách kiểu 3

  1. Nam tính, dũng cảm, anh hùng

Biến tố

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
  • Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM381' not found.Cunliffe, Richard J. (1924) A Lexicon of the Homeric Dialect: Expanded Edition, Norman: Đại học Oklahoma Press, xuất bản 1963