innom
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Giới từ
[sửa]innom
- Trong, vào trong, ghé vào, tạt vào.
- Han ser innom sine foreldre hver uke.
- Jeg stikker innom i morgen.
- Kom innom hvis du har tid.
- Båten går ikke innom det stedet.
- Han var innom kontoret som snarest.
Tham khảo
[sửa]- "innom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)