Bước tới nội dung

vèp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng K'Ho

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vèp

  1. cha.
    Vèp lòt lơh vruá, me ơn tam hìu, oh lòt vơsram.
    Cha đi làm, mẹ ở nhà, em đi học.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.