áo xanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ sajŋ˧˧a̰ːw˩˧ san˧˥aːw˧˥ san˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ sajŋ˧˥a̰ːw˩˧ sajŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

áo xanh

  1. Do chữ thanh sam, chỉ thứ áo xanh các nhà nho sĩ xưa thường mặc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]