Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • националистический националистический (Thuộc về) Chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa quốc gia, dân tộc chủ nghĩa. "националистический", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    339 byte (33 từ) - 18:58, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tam dân chủ nghĩa Chủ trương chính trị của Tôn Văn, gồm có chủ nghĩa dân tộc, nhằm mưu độc lập cho các dân tộc ở Trung Quốc, chủ nghĩa dân quyền, mưu quyền…
    544 byte (67 từ) - 08:35, ngày 26 tháng 9 năm 2011
  • antinationlist Người theo chủ nghĩa phản dân tộc. antinationlist Phản dân tộc chủ nghĩa. "antinationlist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    298 byte (28 từ) - 20:48, ngày 13 tháng 9 năm 2006
  • IPA: /.lɪst/ nationalist /.lɪst/ Người theo chủ nghĩa dân tộc. nationalist /.lɪst/ Dân tộc chủ nghĩa. "nationalist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    378 byte (30 từ) - 16:39, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • /na.sjɔ.na.list/ Dân tộc chủ nghĩa; quốc gia chủ nghĩa. nationaliste /na.sjɔ.na.list/ Người theo chủ nghĩa dân tộc; người theo chủ nghĩa quốc gia. "nationaliste"…
    841 byte (49 từ) - 16:39, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của национализм национализм gđ Chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa quốc gia. "национализм", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    311 byte (28 từ) - 18:57, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của националист националист gđ Người heo chủ nghĩa dân tộc (chủ nghĩa quốc gia). "националист", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    321 byte (30 từ) - 18:57, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nationalisme (đề mục Trái nghĩa)
    IPA: /na.sjɔ.na.lizm/ nationalisme gđ /na.sjɔ.na.lizm/ Chủ nghĩa dân tộc; chủ nghĩa quốc gia. Internationalisme "nationalisme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    424 byte (34 từ) - 16:39, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • chủ trương thực hiện và củng cố nền độc lập dân tộc về chính trị và kinh tế, thủ tiêu chủ nghĩa thực dân cũ và mới và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc,…
    733 byte (100 từ) - 10:57, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • độc lập (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng)
    của một nước hoặc một dân tộcchủ quyền về chính trị, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác. Nền độc lập dân tộc. độc lập Tự mình tồn tại…
    808 byte (101 từ) - 03:33, ngày 15 tháng 9 năm 2024
  • supernationalism Chủ nghĩa siêu dân tộc. "supernationalism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    166 byte (20 từ) - 00:41, ngày 27 tháng 9 năm 2006
  • chủ thể Bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo. Vai trò chủ thể. Dân tộc Kinh là dân tộc chủ thể ở Việt Nam. Con người với tư cách là một sinh vật có ý thức…
    1 kB (148 từ) - 06:48, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • ultranationalism Chủ nghĩa dân tộc cực đoan. "ultranationalism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    172 byte (21 từ) - 05:06, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ultranationalist Người chủ nghĩa dân tộc cực đoan. "ultranationalist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    181 byte (22 từ) - 05:06, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ethnocentrism Chủ nghĩa vị chủng, thuyết cho dân tộc mình là hơn cả. "ethnocentrism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    199 byte (27 từ) - 17:03, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈnæʃ.nə.ˌlɪ.zəm/ nationalism /ˈnæʃ.nə.ˌlɪ.zəm/ Chủ nghĩa dân tộc. "nationalism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    254 byte (28 từ) - 16:39, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • populaire (đề mục Trái nghĩa)
    dòng dõi bình dân Thuộc dân tộc; dân gian. Traditions populaires — truyền thống dân tộc art populaire — nghệ thuật dân gian Được lòng dân; nổi tiếng. Mesure…
    1 kB (121 từ) - 06:52, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • revolution — cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa the national democratic revolution — cuộc cách mạng dân tộc dân chủ "revolution", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    728 byte (66 từ) - 13:21, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • đất nước Miền đất đai, trong quan hệ với dân tộc làm chủ và sống trên đó. Bảo vệ đất nước. Tổ quốc giang sơn quê hương Tiếng Anh: homeland, fatherland…
    460 byte (38 từ) - 01:20, ngày 3 tháng 11 năm 2022
  • độ) mác-xít đối với việc giải quyết vần đề dân tộc, cách (phương pháp) giải quyết vấn đề dân tộc theo chủ nghĩa Mác правильный подход к делу — cách xem xét…
    1 kB (135 từ) - 21:49, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).