Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • nước giải khát nước hàng nước hoa nước khoáng nước kiệu nướcnước lèo nước lên nước lọc nước lợ nước máy nước mắm nước mắt nước mẹ nước miếng nước
    8 kB (730 từ) - 15:03, ngày 14 tháng 9 năm 2023
  • Do Cơ Dưỡng Do Cơ, người nước Sở thời Xuân Thu, có tài bắn cung. Xem Cung quế xuyên dương, Khóc dây cung "Do Cơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    385 byte (38 từ) - 07:06, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • tên Thông, người đời vua Chiêu Vương nước Sở, giả cách rồ dại không chịu ra làm quan. Người đương thời gọi ông là Sở cuồng (Kẻ cuồng nước Sở). "Tiếp Dư"…
    452 byte (49 từ) - 20:29, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Dí Tử Dị Là tên con của Tử Sở, con thứ Thái tử An Quốc quân, sau làm con thừa tự của Hoa Dương phu nhân vốn là người nước Sở. Xem Bất Vi gã vợ "Tử Dị"…
    466 byte (62 từ) - 21:22, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Tống Ngọc Người nước Sở thời chiến Quốc, cùng với trường Khanh (Tức Tư mã Tương Như đời Hán), cả hai đều đẹp trai và nổi tiếng về Từ phú. Văn học cổ dùng…
    558 byte (61 từ) - 21:20, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • nô lệ Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ. Buôn bán nô lệ. Người bị phụ thuộc…
    867 byte (91 từ) - 18:31, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Thu, Trang Tích là người nước Việt làm quan nước Sở. Hàng ngày sống ở triều đình Sở nhưng khi ốm đau ông rên bằng tiếng Việt. Người ta thường dẫn tích…
    567 byte (62 từ) - 20:30, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • học của nước là oxy và hydro. Thành phần của hội nghị là các giám đốc sở giáo dục và các trưởng ty giáo dục. Mỗi khối người xác định trên cơ sở gốc dân…
    750 byte (98 từ) - 10:48, ngày 29 tháng 8 năm 2023
  • phần. Nằm trong kế hoạch Nhà nước. Giao hợp (thtục). nằm gai nếm mật — Chịu gian nan khổ sở để lo việc nước như Câu Tiễn nước Việt xưa, hằng ngày nằm trên…
    2 kB (226 từ) - 11:50, ngày 19 tháng 11 năm 2017
  • IPA: /du.ʃœʁ/ doucheur /du.ʃœʁ/ Người cho tắm tia nước (ở các cơ sở nước khoáng nóng... ). "doucheur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    418 byte (32 từ) - 13:08, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • dheac gông wi nước ngoài, nước xứ người. Cơ sở dữ liệu tiếng đồng bào dân tộc thiểu số Việt - Hrê, Việt - Co. Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông…
    334 byte (34 từ) - 01:32, ngày 23 tháng 7 năm 2024
  • (con) sông Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè đi lại được nếu đủ rộng và sâu. Sông có khúc, người có lúc (tục ngữ)…
    1 kB (184 từ) - 23:30, ngày 27 tháng 7 năm 2020
  • Thanh niên là chủ tương lai của đất nước Người bỏ tiền thuê người làm. Chủ và thợ đoàn kết trên cơ sở lợi ích chung Người giữ trách nhiệm chính trong một…
    2 kB (281 từ) - 05:03, ngày 19 tháng 10 năm 2024
  • miền, xứ sở. горная страна — xứ núi, miền núi (государство) nước, đất nước, quốc gia, Nhà nước, nhà nước. Страна Советов — Đất nước (Nhà nước) Xô-viết…
    1 kB (107 từ) - 01:31, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Franken (“người Phrăng”) + Reich (“đế quốc”). Frankreich gt (danh từ riêng, sở hữu cách Frankreichs hoặc (tùy chọn với một mạo từ) Frankreich) Nước Pháp (một…
    475 byte (39 từ) - 11:44, ngày 24 tháng 10 năm 2023
  • điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được…
    961 byte (149 từ) - 14:16, ngày 6 tháng 10 năm 2024
  • Thu có lần nước Sở và Tấn đánh nhau, có người biếu vua Sở một bình rượu. Vua muốn binh lính đều được uống cả bèn đổ rượu xuống đầu nguồn nước, binh lính…
    872 byte (101 từ) - 22:20, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • mô hình cộng đồng quản lý Tổ chức tập thể do những người hưởng lợi lập ra để quản lý, vận hành hệ thống cấp nước, được chính quyền cơ sở công nhận.…
    383 byte (33 từ) - 00:47, ngày 24 tháng 9 năm 2021
  • (chèo). bơi Di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể. Đàn cá bơi. Tập bơi. Bể bơi. Gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để…
    1 kB (195 từ) - 03:42, ngày 20 tháng 8 năm 2020
  • hay nhiều nước, một hay nhiều dân tộc, biểu thị ý nghĩ khi nói hay khi viết. Tiếng Việt. Tiếng Tày-Nùng. Người Đức, người Áo, một số lớn người Thuỵ-Sĩ nói…
    2 kB (270 từ) - 12:35, ngày 24 tháng 7 năm 2018
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).