đáng lẽ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːŋ˧˥ lɛʔɛ˧˥ɗa̰ːŋ˩˧˧˩˨ɗaːŋ˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˩˩ lɛ̰˩˧ɗaːŋ˩˩˧˩ɗa̰ːŋ˩˧ lɛ̰˨˨

Phó từ[sửa]

đáng lẽ

  1. Theo như lẽ bình thường thì phải như thế này (nhưng thực tế đã xảy ra hoàn toàn khác)
    việc này đáng lẽ phải xong từ hôm qua rồi mới phải
    Đáng lẽ phải ngủ dậy sớm hơn.
    Anh đáng lẽ ra phải gọi lại cho tôi, không phải chiều ngược lại.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Được dùng trước một câu hoặc một thành phần câu, thường đi kèm với phải hay ra, để mô tả một những gì sẽ xảy ra theo mong đợi ban đầu, nhưng thực tế lại khác.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đáng lẽ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam