đăng san

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaŋ˧˧ saːn˧˧ɗaŋ˧˥ ʂaːŋ˧˥ɗaŋ˧˧ ʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˥ ʂaːn˧˥ɗaŋ˧˥˧ ʂaːn˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

đăng san

  1. Lên núi. Tên một thứ kiệu nhỏ và nhẹ để trèo núi có khi ta gọi là cái đăng sơn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]