Bước tới nội dung

đạo hàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔw˨˩ ha̤ːm˨˩ɗa̰ːw˨˨ haːm˧˧ɗaːw˨˩˨ haːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˨˨ haːm˧˧ɗa̰ːw˨˨ haːm˧˧

Danh từ

[sửa]

đạo hàm

  1. Phép tính trong giải tích, bằng tốc độ thay đổi của hàm số f(x) theo biến x.

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]