đầu óc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ awk˧˥ɗəw˧˧ a̰wk˩˧ɗəw˨˩ awk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ awk˩˩ɗəw˧˧ a̰wk˩˧

Danh từ[sửa]

đầu óc

  1. Đầu của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, suy nghĩ.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Ý thức, tư tưởng chủ đạo ở mỗi người.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Đầu óc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam