địa chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ ʨïŋ˧˥ɗḭə˨˨ ʨḭ̈n˩˧ɗiə˨˩˨ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ ʨïŋ˩˩ɗḭə˨˨ ʨïŋ˩˩ɗḭə˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

địa chính

  1. Thông tin chi tiết về hiện trạngtình trạng pháp lý của việc quản lý, sử dụng các thửa đất, tài sản gắn liền với đất.