định giá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ zaː˧˥ɗḭ̈n˨˨ ja̰ː˩˧ɗɨn˨˩˨ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ ɟaː˩˩ɗḭ̈ŋ˨˨ ɟaː˩˩ɗḭ̈ŋ˨˨ ɟa̰ː˩˧

Động từ[sửa]

định giá

  1. Hoạt động quy định giá cho hàng hóa, dịch vụ của cơ quan nhà nướcthẩm quyền hoặc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.