đồ bỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤˨˩ ɓɔ̰˧˩˧ɗo˧˧ ɓɔ˧˩˨ɗo˨˩ ɓɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˧ ɓɔ˧˩ɗo˧˧ ɓɔ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

đồ bỏ

  1. Lời chê một kẻ hư hỏng về nhiều mặt.
    Bố mẹ nó đã coi nó là đồ bỏ.

Tham khảo[sửa]