đổ vỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰˧˩˧ vəʔə˧˥ɗo˧˩˨ jəː˧˩˨ɗo˨˩˦ jəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˩ və̰ː˩˧ɗo˧˩ vəː˧˩ɗo̰ʔ˧˩ və̰ː˨˨

Động từ[sửa]

đổ vỡ

  1. (Vật giòn) tan ra từng mảnhrơi, đổ (nói khái quát).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Tan nát, chia lìa, không còn giữ được nguyên vẹn.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  3. (Ít dùng) (Chuyện không hay) bị lộ ra làm nhiều người biết, không còn giữ kín được nữa.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đổ vỡ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam