đổ vỡ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰˧˩˧ vəʔə˧˥ | ɗo˧˩˨ jəː˧˩˨ | ɗo˨˩˦ jəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˩ və̰ː˩˧ | ɗo˧˩ vəː˧˩ | ɗo̰ʔ˧˩ və̰ː˨˨ |
Động từ[sửa]
đổ vỡ
- (Vật giòn) tan ra từng mảnh vì rơi, đổ (nói khái quát).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Tan nát, chia lìa, không còn giữ được nguyên vẹn.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- (Ít dùng) (Chuyện không hay) bị lộ ra làm nhiều người biết, không còn giữ kín được nữa.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Đổ vỡ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam