водить

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Động từ[sửa]

водить Thể chưa hoàn thành

  1. (В) dắt, dẫn, đưa đường, dẫn đường, dắt dẫn, dẫn dắt.
    водить слепого — dắt người mù đi
    водить детей в школу — dẫn (dắt, đem, đưa) trẻ con đến trường
    водить ребёнка гулять — dắt con đi chơi
    водить в атаку — dẫn đầu trận tấn công
  2. (В) (управлять автомобилем и т. п. ) lái, điều khiển.
  3. (Т по Д) (проводить) đưa đi đưa lại.
    водить смычком по струнам — lấy cung kéo đàn
    водить рукой по лицу — lấy tay vuốt mặt
    водить карандашом по бумаге — lấy bút chì đưa đi đưa lại trên giấy
  4. (В):
    водить компанию с кем-л. — giao du với ai
    водить дружбу с кем-л. — kết bạn với ai
  5. .
    водить кого-л. за нос — lừa phỉnh ai, lừa dối ai, cho ai ăn bánh vẽ, cho ai đi tàu bay

Tham khảo[sửa]