небрежный

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Tính từ[sửa]

небрежный

  1. Cẩu thả, tắc trách, không chu đáo, không cẩn thận, quấy quá, nhuế nhóa, tạo phạo, táp nham, lam nham; (халатный) lơ là, chểnh mảng; (неряшливый) ẩu, ẩu tả, bừa, bừa bãi; (пренебрежительный) có vẻ khinh khi, khinh thị, khinh mạn, ngạo mạn.
    небрежная причёска — mái tóc chải cẩu thả, tóc tai không gọn ghẽ
    небрежная работа — việc làm cẩu thả, việc làm ẩu
    небрежный испольнитель — người thừa hành cẩu thả ( không chu đáo, không cẩn thận)
    небрежный почерк — nét chữ viết tháu
    небрежный тон — giọng nói khinh khi ( khinh thị, khinh mạn, ngạo mạn)

Tham khảo[sửa]