կատու

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Armenia[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Armenia cổ կատու (katu).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

կատու (katu)

  1. Mèo.

Biến cách[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Tiếng Armenia cổ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Một từ Wanderwort liên quan đến tiếng Latinh Hậu kỳ cattus (tiếng Pháp chat), tiếng Hy Lạp Đông La Mã κάττα (kátta), tiếng Anh cat, tiếng Nga кот (kot), ко́шка (kóška), tiếng Wales cath, tiếng Ireland cat, tiếng Basque katu, tiếng Ả Rập قِطّ (qiṭṭ), tiếng Syria ܩܛܘ (qaṭṭu), tiếng Thổ Nhĩ Kỳ kedi, v.v. Nguồn trực tiếp của tiếng Armenia có lẽ là tiếng Syria ܩܛܘ (qaṭṭu).

Danh từ[sửa]

կատու (katu) (hậu cổ điển)

  1. Mèo

Ghi chú sử dụng[sửa]

Tên gọi của mèo nhà trong thời kỳ Cổ điển là կուզ (kuz).

Biến cách[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Hậu duệ[sửa]

  • Tiếng Armenia: կատու (katu)
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology/templates/descendant tại dòng 569: invalid value (nil) at index 2 in table for 'concat'.
  • Tiếng Gruzia: კატა (ḳaṭa), კატუნი (ḳaṭuni)
  • Tiếng Laz: კატუ (ǩaťu)
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology/templates/descendant tại dòng 569: invalid value (nil) at index 2 in table for 'concat'.
  • Tiếng Tabasaran: гату (gatu)

Tham khảo[sửa]

  • Petrosean, Matatʿeay (1879), “կատու”, Nor Baṙagirkʿ Hay-Angliarēn [Tân từ điển Armenia–Anh], Venice: S. Lazarus Armenian Academy
  • Bản mẫu:R:xcl:NHB
  • Bản mẫu:R:xcl:JB
  • Ačaṙean, Hračʿeay (1971–1979), “կատու”, Hayerēn armatakan baṙaran [Từ điển từ nguyên tiếng Armenia] (bằng tiếng Armenia), ấn bản thứ 2, tái bản của bảy quyển gốc 1926–1935, Yerevan: University Press