ảo tưởng sức mạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa ảo tưởng +‎ sức mạnh.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːw˧˩˧ tɨə̰ŋ˧˩˧ sɨk˧˥ ma̰ʔjŋ˨˩aːw˧˩˨ tɨəŋ˧˩˨ ʂɨ̰k˩˧ ma̰n˨˨aːw˨˩˦ tɨəŋ˨˩˦ ʂɨk˧˥ man˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˩ tɨəŋ˧˩ ʂɨk˩˩ majŋ˨˨aːw˧˩ tɨəŋ˧˩ ʂɨk˩˩ ma̰jŋ˨˨a̰ːʔw˧˩ tɨə̰ʔŋ˧˩ ʂɨ̰k˩˧ ma̰jŋ˨˨

Động từ[sửa]

ảo tưởng sức mạnh

  1. (hài hước) Phát ngôn hoặc biểu hiện có phần ảo tưởng về sức mạnh, khả năng của bản thân.
    Bớt ảo tưởng sức mạnh đi thanh niên.

Tham khảo[sửa]