ốc đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwk˧˥ ɗa̰ːw˧˩˧ə̰wk˩˧ ɗaːw˧˩˨əwk˧˥ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwk˩˩ ɗaːw˧˩ə̰wk˩˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Danh từ[sửa]

ốc đảo

  1. Chỗnước, có cây mọccó người ở, giữa một sa mạc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]